1. Ý nghĩa của việc phát minh ra lịch và chữ viết chính xác của cư dân cổ đại phương Tây :
A. là nền tảng cho các ngành khoa học phát triển
B. là cơ sở cho việc tính lịch chính xác hơn ở giai đoạn sau.
C. là nền tảng cơ bản cho chữ viết của nhiều quốc gia trên thế giới.
D. Cả hai câu A và C đúng
2. Công cụ bằng sắt được xuất hiện ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào ?
A. Thời nhà Tần B. Thời kỳ Chiến Quốc
C. Thời nhà Hán D. Thời Xuân Thu.
3. Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền ở Trung Quốc thời Hán Vũ Đế là:
A. Nho Giáo B. Lão Giáo
C. Phật Giáo D. Tất cả đều đúng
4. Chế độ “quân điền” ở Trung Quốc thời Đường có ý nghĩa là :
A. lấy ruộng tịch điền chia cho nông dân.
B. lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
C. lấy ruộng đất của quan lại, địa chủ chia cho nông dân.
D. lấy ruộng đất của nhà giàu chia cho nông dân nghèo.
5. Thể chế dân chủ cổ đại ở Aten (HyLạp) có bước tiến bộ như thế nào ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho công dân có quyền quyết định mọi công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho Vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
6. Xã hội nguyên thuỷ tan rã vì
A. lúc này loài người tập trung đông hơn.
B. xã hội có kẻ giàu, người nghèo, người siêng năng, người lười biếng nên nếu cùng làm chung thì người giàu, người siêng sẽ bị thiệt thòi.
C. công cụ lao động được cải tiến tốt hơn, từng gia đình có thể tự lập làm ăn, không phải dựa vào số đông hay quá phụ thuộc vào thiên nhiên.
D. Hai ý A và C đúng
7. Đặc trưng tiêu biểu nhất của xã hội chiếm nô là gì ?
A. Chủ nô chiếm hữu nhiều nô lệ.
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.
D. Nô lệ chiếm ¾ dân số của xã hội.
|
8. Thành tựu văn hoá quan trọng nhất của Phương Đông cổ đại là :
A. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Nghệ thuật
B. Lịch thiên văn : Chữ viết; Toán học; Kiến trúc
C. Lịch – chữ viết: Toán học; Khoa học: Nghệ thuật.
D. Cả hai câu A và B đúng
9. Bản chất nhà nước cổ đại Địa Trung Hải là
A. dân chủ chủ nô. B. quân chủ cổ đại
C. chiếm hữu nô lệ D. chuyên chế cổ đại
10. Thể chế dân chủ cổ đại ở Aten (HyLạp) có bước tiến bộ như thế nào ?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho công dân có quyền quyết định mọi công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho Vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
11. Công cụ bằng sắt được xuất hiện ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào ?
A. Thời Xuân Thu. B. Thời kỳ Chiến Quốc
C. Thời nhà Tần D. Thời nhà Hán.
12. Cơ sở để văn hoá Hy Lạp – Roma đạt trình độ sáng tạo cao hơn phương Đông cổ đại là:
A. sự gia đời của đồ sắt. B. sớm tiếp xúc với biển.
C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
13. Vào khoảng thời gian nào cư dân Địa Trung Hải bắt đầu chế tạo công cụ bằng sắt ?
A. Khoảng thiên niên kỷ I trước công nguyên
B. Khoảng thiên niên kỷ II trước công nguyên.
C. Khoảng thiên niên kỷ III trước công nguyên
D. Khoảng thiên niên kỷ IV trước công nguyên
14. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao vào triều đại nào ?
A. Thời Minh B. Thời Tống
C. Thời Đường D. Thời Hán.
15. Nhà nước cổ đại phương Đông có đặc điểm :
A. là nhà nước chuyên chế do Vua đứng đầu.
B. vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối, tự quyết định mọi chính sách và công việc.
C. quan lại các cấp chỉ là người giúp việc cho Vua.
D. Các câu trên đều đúng
D. Khoảng thiên niên kỷ IV trước công nguyên
16. Cư dân các quốc gia cổ đại Phương Đông chủ yếu sống bằng nghề gì ?
A. Nghề nông B.Chăn nuôi gia súc
C.Làm đồ gốm. D. Dệt vải
|
CÂU 2: Nối các sự kiện sau đúng với thời gian. ( 1,0 đ )
Thời gian
|
Sự kiện
| |
1. Thiên niên kỉ II TCN
|
A. Nhiều vương quốc cổ của người Ấn hình thành
| |
2. Thiên niên kỉ III TCN
|
B. Vương triều Hạ hình thành ở Trung Quốc
| |
3. Năm 3200 TCN
|
C. Nhà nước Ai Cập thống nhất
| |
4. Thế kỉ XXI TCN
|
D. Các quốc gia cổ của người Su me ra đời
| |
5. Thiên niên kỉ IV TCN
|